Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
4KI | + | HgCl2 | → | 2KCl | + | K2[HgI4] | |
kali iodua | Thủy ngân(II) clorua | kali clorua | Potassium tetraiodomercurate(II) | ||||
Kali clorua | |||||||
(đậm đặc) | (bão hòa) | ||||||
Muối | Muối | ||||||
166 | 271 | 75 | 786 | ||||
4 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4KI + HgCl2 → 2KCl + K2[HgI4] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KI (kali iodua) phản ứng với HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) để tạo ra KCl (kali clorua), K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KI (kali iodua) phản ứng với HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) và tạo ra chất KCl (kali clorua) phản ứng với K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KI (kali iodua) tác dụng HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) và tạo ra chất KCl (kali clorua), K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II))
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua), K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KI (kali iodua) (trạng thái: đậm đặc), HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) (trạng thái: bão hòa), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II))
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) ra K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II))
Xem tất cả phương trình điều chế từ HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) ra K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II))Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium iodide)
I2 + 2K → 2KI 2KOH + FeI2 → 2KI + Fe(OH)2 2KOH + ZnI2 → 2KI + Zn(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KI(mercury(ii) chloride)
2Cl2 + HgO → HgCl2 + Cl2O Cl2 + Hg → HgCl2 Hg2Cl2 → Hg + HgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HgCl2(potassium chloride)
H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 H2O + KCl → H2 + KClO3 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(Potassium tetraiodomercurate(II); Mercuric potassium iodite; Mayers reagent; Dipotassium tetraiodomercurate; Mercury potassium iodide)
K2[HgI4] → 2KI + HgI2 2KOH + K2[HgI4] → H2O + HgO + 4KI 2NH4OH + 2K2[HgI4] → 2H2O + 4KI + NH4I + NH2.Hg2I3 Tổng hợp tất cả phương trình có K2[HgI4] tham gia phản ứng